🔍
Search:
CĂN CỨ VÀO
🌟
CĂN CỨ VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
바탕을 두다.
1
CĂN CỨ VÀO, DỰA TRÊN:
Đặt nền tảng.
-
Động từ
-
1
어떤 곳을 생활이나 활동 등의 근본이 되는 곳으로 삼다.
1
TRÊN CƠ SỞ, CĂN CỨ VÀO:
Lấy nơi nào đó làm nơi trở thành nền tảng của sinh hoạt hay hoạt động.
-
2
어떤 일이나 의견 등에 그 근본이 되다.
2
CĂN CỨ TRÊN, DỰA VÀO:
Trở thành cơ sở của ý kiến hay công việc nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10
누구를 지키거나 돌보다.
10
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18
어떤 결과를 얻다.
18
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13
가족이 되는 사람을 얻다.
13
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7
의사가 환자를 진찰하다.
7
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11
시장에 가서 물건을 사다.
11
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20
무엇을 근거로 판단하다.
20
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23
어떤 사람을 상대로 하다.
23
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22
무엇을 바라거나 의지하다.
22
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30
사람을 만나다.
30
GẶP:
Gặp người.
-
17
기독교에서, 예배를 드리다.
17
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
🌟
CĂN CỨ VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 사실이나 주장 등에 근거를 두고 그 입장을 지지하다.
1.
ĐẶT CƠ SỞ, ĐẶT NỀN MÓNG:
Đặt căn cứ vào sự thật hay chủ trương nào đó rồi ủng hộ lập trường ấy.
-
None
-
1.
다른 사람에게 들은 제안이나 권유의 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
1.
VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung đề nghị hay khuyến nghị đã nghe từ người khác.
-
None
-
1.
들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
NÓI LÀ… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung sau như thể chẳng thể làm thế nào khác nếu căn cứ vào sự việc đã nghe và là điều kiện như vậy.
-
Đại từ
-
1.
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말.
1.
PHÍA KIA, ĐẰNG KIA:
Từ chỉ địa điểm hoặc phương hướng ở cách xa người nói hoặc người nghe.
-
2.
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 사람이나 사람들을 가리키는 말.
2.
PHÍA ĐÓ, BÊN ĐÓ:
Từ chỉ người hoặc nhóm người ở cách xa người nói hoặc người nghe.
-
3.
어떤 것을 사이에 둔 반대편을 가리키는 말.
3.
BÊN KIA, PHÍA KIA:
Từ chỉ phía đối diện và căn cứ vào mốc là sự vật nào đó được đặt ở giữa.
-
None
-
1.
말하는 사람이 다른 사람에게 물은 내용을 전하면서 그것을 근거로 하여 뒤의 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI RẰNG… THẾ LÀ...:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mà người nói đã hỏi người khác đồng thời căn cứ vào đó mà nói tiếp lời sau.
-
None
-
1.
말하는 사람이 다른 사람에게 물은 내용을 전하면서 그것을 근거로 하여 뒤의 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI RẰNG… THẾ LÀ…:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mà người nói đã hỏi người khác đồng thời căn cứ vào đó mà nói tiếp lời sau.
-
None
-
1.
들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
Biểu hiện thể hiện việc nói nội dung tiếp theo như là căn cứ vào sự thật nghe thấy và nếu điều kiện là như vậy thì chẳng có cách nào khác.
-
None
-
1.
다른 사람에게 들은 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung đã nghe từ người khác.
-
2.
다른 사람에게 들은 명령의 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
2.
BẢO RẰNG HÃY… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung mệnh lệnh đã nghe được từ người khác.
-
Danh từ
-
1.
입시 제도에 의해 지역별로 나누어 놓은 중학교나 고등학교의 무리.
1.
NHÓM TRƯỜNG:
Nhóm trường trung học hay trường phổ thông trung học được chia thành các khu vực, căn cứ vào chế độ thi đầu vào trong giáo dục.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 원리 등에 근거함.
1.
SỰ DỰA VÀO:
Sự căn cứ vào sự thật hay nguyên lý... nào đó.
-
2.
어떤 힘에 의지함.
2.
SỰ DỰA DẪM:
Sự trông cậy vào sức mạnh nào đó.
-
3.
산과 강에 의지하면서 어떤 지역을 굳게 지킴.
3.
SỰ ĐẶT CĂN CỨ:
Sự dựa vào núi và sông để giữ vững khu vực nào đó.
-
None
-
1.
다른 사람에게 들은 명령의 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
1.
BẢO RẰNG HÃY… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung mệnh lệnh đã nghe được từ người khác.
-
Định từ
-
1.
과학의 내용이나 체계를 근거로 하지 않는.
1.
MANG TÍNH PHI KHOA HỌC:
Không căn cứ vào nội dung hay hệ thống của khoa học.
-
Danh từ
-
1.
과학의 내용이나 체계를 근거로 하지 않는 것.
1.
TÍNH PHI KHOA HỌC:
Điều không căn cứ vào hệ thống hay nội dung của khoa học.
-
None
-
1.
들은 사실을 전하면서 그 사실에 근거하여 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI:
Cách nói dùng khi truyền đạt sự việc nghe được đồng thời căn cứ vào sự việc đó, nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của mình.
-
2.
(두루낮춤으로) 들어서 알고 있는 사실을 전하면서 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
2.
THẤY BẢO, ĐƯỢC BIẾT:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện sự truyền đạt sự việc biết được do nghe thấy đồng thời nói về điều muốn thể hiện một cách gián tiếp.
-
None
-
1.
들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
ĐÃ NÓI... RỒI THÌ CÒN:
Cấu trúc thể hiện việc căn cứ vào sự việc đã nghe và nói về nội dung sau đó như thể không còn cách nào khác nếu là điều kiện như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
None
-
1.
말하는 사람이 다른 사람에게 물은 내용을 전하면서 그것을 근거로 하여 뒤의 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
1.
HỎI RẰNG… THẾ LÀ...:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mà người nói đã hỏi người khác đồng thời căn cứ vào đó mà nói tiếp lời sau.